Như nhiều ngôn ngữ châu Âu khác, động từ đóng một vai trò vô cùng quan trọng trong tiếng Nga. Trong bài này, Russki with Andrei sẽ giới thiệu đến bạn một nhóm động từ vô cùng đặc biệt: Động từ khuyết thiếu.
Động từ khuyết thiếu (Недостаточные глаголы) là nhóm động từ gây ra khá nhiều vấn đề cho người học khi nói và viết tiếng Nga. Đây là các động từ không có đầy đủ dạng chia (thì hiện tại hoặc tương lai đơn) ở các ngôi nhân xưng.
Nhóm động từ không chia ở ngôi "tôi"
Ngôi | сделать | победить (chiến thắng) |
дерзить (nói hỗn) |
---|---|---|---|
я | сделаю | * побежу (không dùng) |
* держу (không dùng) |
ты | сделаешь | победишь | дерзишь |
он/ она | сделает | победит | дерзит |
мы | сделаем | победим | дерзим |
вы | сделаете | победите | дерзите |
они | сделают | победят | дерзят |
Như ở bảng chia động từ trên, có những động từ sẽ không được chia ở ngôi "Я".
Không chỉ có hai động từ trên, có rất nhiều động từ cũng có tính chất tương tự:
убедить (thuyết phục) | галдеть (làm ồn ào, huyên náo) | лихорадить (ớn lạnh, lên cơn sốt) |
---|---|---|
дерзить (nói hỗn, xấc xược) | затмить (che lấp, che khuất) | шерстить (lục lọi, kiểm tra kỹ lưỡng) |
очутиться (lâm vào, rơi vào) | шелестеть (làm sột soạt, xào xạc) | шкодить (gây hại, làm hại) |
Thay vào đó khi muốn diễn đạt ý nghĩa "Tôi (sẽ) ...." thì người Nga sẽ dùng chúng ở dạng danh từ hoặc động từ infinitive với các từ vựng hỗ trợ khác:
- я одержу победу / я стану победителем.
- я хочу/ стремлюсь очутиться.
Nhóm động từ chỉ chia ở ngôi thứ 3
Ngôi thứ 3 là các ngôi: он, она, оно (số ít) và они (số nhiều).
Có những động từ, vì giới hạn về mặt ngữ nghĩa nên chỉ chia được ở ngôi thứ 3.
Ngôi | светать (rạng sáng) |
смеркаться (tối dần) |
вызревать (chín mùi) |
---|---|---|---|
он она оно |
света́ет света́ло |
смерка́ется смерка́лось |
вызревает вызревал/-а/-о |
они | ------- | ------- | вызревают вызревали |
- сыры вызревают - phô mai đang chín
- арбузы на бахче вызревают - dưa hấu trên cánh đồng đang chín.
- обедать собрались лишь к вечеру, когда стало смеркаться - họ bắt đầu ăn trưa khi xế chiều, trời dần sẩm tối.
- светает - trời đang hửng sáng.
* НЕЙМËТСЯ - nóng lòng, mong muốn làm gì
- Không có nguyên dạng
- Chỉ có một kiểu chia duy nhất "неймётся".
0 Nhận xét